Đo lường nhiệt
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định, hiệu chuẩn các phương tiện đo về nhiệt độ và nhiệt ẩm
Khả năng của phòng thí nghiệm
STT | Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường | Phạm vi đo | Cấp/độchính xác | Tên hoạt động |
1 | Nhiệt kế y học thủy tinh – thủy ngân có cơ cấu cực đại | (35 ÷ 42) 0C | + 0,1 0C- 0,15 0C | Kiểm định |
2 | Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại | (32 ÷ 42) | Đến 0,1 0C | Kiểm định |
3 | Tủ sấy, tủ ấm | (20 ÷ 300) 0C | ± 0,1 0C | Hiệu chuẩn |
4 | Nhiệt kế, ẩm kế | (0 ÷ 70) 0C | ± 0,1 0C | Hiệu chuẩn |
(0 ÷ 100) %RH | ± 1 %RH | |||
5 | Nhiệt kế thủy tinh – chất lỏng | (-45 ÷ 300) 0C | d ≤ 2 0C | Kiểm định, Hiệu chuẩn |
6 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự | (-45 ÷ 1 100) 0C | ± 0,01 0C | Hiệu chuẩn |
7 | Thiết bị chuyển đổi nhiệt độ | (-45 ÷ 1 200) 0C | Đến 0,1 0C | Hiệu chuẩn |
Thiết bị chính
- Nhiệt kế điện trở platin chuẩn.
- Nhiệt kế điện trở bán dẫn chuẩn.
- Cặp nhiệt điện chuẩn.
- Bể điều nhiệt, lò nhiệt.
- Tủ chuẩn nhiệt ẩm
- Thiết bị hiệu chuẩn điện đa năng