Đo lường khối lượng
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định, hiệu chuẩn các chuẩn đo lường và phương tiện đo về khối lượng
Khả năng của phòng thí nghiệm
STT | Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường | Phạm vi đo | Cấp/độchính xác | Tên hoạt động |
1 | Cân bàn | Đến 10 t | 3 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
2 | Cân đĩa | Đến 60 kg | 3 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
3 | Cân đồng hồ lò xo | Đến 200 kg | 4 | Kiểm định |
4 | Cân treo dọc thép lá đề | Đến 200 kg | 4 | Kiểm định |
5 | Cân phân tích | Đến 132 kg | 1 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
6 | Cân kỹ thuật | Đến 200 kg | 2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
7 | Cân ô tô | Đến 150 t | 3 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
8 | Cân treo móc cẩu | Đến 50 t | 3; 4 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
9 | Cân so sánh | Đến 120 kg | 1; 2 | Hiệu chuẩn |
10 | Quả cân chuẩn | Đến 20 kg | Đến F1 | Hiệu chuẩn |
11 | Quả cân | Đến 20 kg | Đến F1 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
Thiết bị chính
- Bộ quả cân chuẩn E2, F1,F2, M1
- Các loại cân chuẩn, cân so sánh phạm vi đo từ 0,001 g đến 32 kg;đảm bảo hiệu chuẩn cho các quả cân chuẩn cấp chính xác F1, F2, M1