Đo lường Dung tích – Lưu lượng
Năng lực kỹ thuật
Kiểm định các chuẩn đo lường và phương tiện đo về dung tích.
Khả năng của phòng thí nghiệm
STT | Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường | Phạm vi đo | Cấp/độchính xác | Tên hoạt động |
1 | Ca đong, bình đong, thùng đong | (0,25 ÷ 200) L | Đến 0,5 | Kiểm định |
2 | Cột đo xăng dầu | Qmax đến 200 L/min | 0,5 | Kiểm định |
3 | Bể đong cố định kiểu trụ nằm ngang | Đến 30 m3 | 0,5 | Kiểm định |
4 | Đồng hồ nước lạnh cơ khí, điện tử | Q3 ≤ 50 m3/h≤ 40 mm | 1; 2 | Kiểm định |
5 | Đồng hồ nước lạnh cơ khí | Qn ≤ 16 m3/h≤ 40 mm | (A; B; C) | Kiểm định |
6 | Bình chuẩn kim loại | Đến 5 000 L | 0,2; 0,1; 0,05 | Hiệu chuẩn |
7 | Lưu lượng kế chất lỏng | Đến 20 m3/h | Đến 2 | Hiệu chuẩn |
8 | Phương tiện đo dung tích thí nghiệm (pipette, micropipette, ống đong, bình định mức,…) | Đến 20 L | Đến 0,01 % | Hiệu chuẩn |
Thiết bị chính
- Các bình chuẩn kim loại hạng 2, pipet chuẩn hạng 1.
- Các bình định mức bằng thủy tinh, bộ pipet thủy tinh.
- Cân chuẩn.
- Hệ thống kiểm định đồng hồ khí
- Hệ thống kiểm định đồng hồ nước