Đo lường áp suất
Năng lực kỹ thuật
Thực hiện kiểm định và hiệu chuẩn các chuẩn đo lường và phương tiện đo áp suất.
Khả năng của phòng thí nghiệm
STT | Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường | Phạm vi đo | Cấp/độchính xác | Tên hoạt động |
1 | Áp kế lò xo và áp kế hiện số | (0 ÷ 1 200) bar | Đến 0,1% | Hiệu chuẩn |
2 | Áp kế lò xo | (0 ÷ 1 200) bar | Đến 1% | Kiểm định |
3 | Áp kế chuẩn kiểu chỉ thị hiện số và tương tự | (0 ÷ 1 200) bar | ≤ 1% | Hiệu chuẩn |
4 | Huyết áp kế lò xo và thủy ngân | Đến 300 mmHg | Đến ± 3 mmHg | Kiểm định |
5 | Huyết áp kế điện tử | Đến 300 mmHg | Đến ± 3 mmHg | Hiệu chuẩn |
6 | Thiết bị chuyển đổi áp suất | (0 ÷ 1 200) bar | Đến 0,1 % | Hiệu chuẩn |
Thiết bị chính
- Áp kế píttông
- Các đồng hồ áp suất chuẩn
- Các bộ hiệu chuẩn điện đa năng